Chính vì điều này nên mướp đắng hay khổ qua đều để chỉ một loại quả với tên khác nhau mà thôi. Mướp đắng tiếng anh là gì Một vài từ tiếng anh liên quan đến mướp đắng Trong tiếng anh, mướp đắng là bitt
Như vậy, nếu bạn thắc mắc giày chạy bộ tiếng anh là gì thì câu trả lời là running shoes, phiên âm đọc là /ˈrʌn.ɪŋ ˌʃuː/. Lưu ý là running shoes để chỉ chung về giày chạy bộ chứ không chỉ cụ thể về loạ
Quả ớt chuông tiếng anh gọi là bell pepper, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈbel ˌpep.ər/. Bell pepper /ˈbel ˌpep.ər/ 00:00 00:00 Để đọc đúng tên tiếng anh của quả ớt chuông rất đơn giản, các bạn chỉ cần n
Con cá cơm tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc con cá cơm tiếng anh là gì thì câu trả lời là anchovy, phiên âm đọc là /ˈæn.tʃə.vi/. Lưu ý là anchovy để chỉ chung về con cá cơm chứ không chỉ cụ thể về
Áo sơ mi tiếng anh là shirt, phiên âm đọc là /ʃəːt/. Từ này dùng để chỉ chung cho tất cả các loại áo sơ mi, nhưng do sự phổ biến của áo sơ mi nên khi nói về cái áo trong tiếng anh mọi người vẫn gọi ch
Beach shirt - áo sơ mi đi biển được sử dụng trong tiếng Anh - Mỹ. Nghĩa củ beach shirt tương tự như resort shirt chỉ khác đây là tiếng Mỹ. Hawaiian shirt - áo sơ mi đi biển có họa tiết sặc sơ như cây
Con bò tiếng anh là cow, phiên âm đọc là /kau/, từ này được dùng để chỉ chung cho những con bò nói chung hoặc dùng để chỉ con bò cái, bò sữa. 00:00 00:00 Để phát âm chuẩn từ con bò trong tiếng anh các
Con trâu tiếng anh là buffalo, phiên âm đọc là /'bʌfəlou/ Buffalo /'bʌfəlou/ 00:00 00:00 Để đọc đúng từ buffalo rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ buffalo rồi nói theo là đọc được nga
Như vậy, nếu bạn thắc mắc con báo hoa mai tiếng anh là gì thì câu trả lời là leopard, phiên âm đọc là /ˈlep.əd/. Lưu ý là leopard để chỉ con báo hoa mai nói chung chung chứ không chỉ loại báo hoa mai
Gà mái tiếng anh là gì Với giải thích như trên, các bạn có thể hiểu đơn giản là khi nói về con gà thì ta dùng từ chicken, đây là con gà nói chung để chỉ những con gà đã lớn. Còn khi nói về con gà con
Cái lò vi sóng tiếng anh gọi là microwave, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmaɪ.krə.weɪv/. Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/ 00:00 00:00 Để đọc đúng tên tiếng anh của lò vi sóng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe
Con vẹt tiếng anh là parrot, phiên âm đọc là /ˈpær.ət/ Parrot /ˈpær.ət/ 00:00 00:00 Để đọc đúng từ parrot rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ parrot rồi nói theo là đọc được ngay. Tất
Con thú mỏ vịt tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc con thú mỏ vịt tiếng anh là gì thì câu trả lời là platypus, phiên âm đọc là /ˈplæt.ɪ.pəs/. Lưu ý là platypus để chỉ chung về con thú mỏ vịt chứ không
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái mũ lưỡi trai tiếng anh là gì thì câu trả lời là cap, phiên âm đọc là /kæp/. Lưu ý là cap để chỉ chung về cái mũ lưỡi trai chứ không chỉ cụ thể về loại mũ lưỡi trai nào cả
Con vịt tiếng anh là gì Rau ngót tiếng anh là gì Dưa chuột tiếng anh là gì Con ngỗng tiếng anh là gì Con ngỗng tiếng anh là gì Con ngỗng tiếng anh là goose, phiên âm tiếng anh là /gu:s/. Từ goose dùng
Quả cam tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả cam tiếng anh là gì thì câu trả lời là orange, phiên âm đọc là /ɒrɪndʒ/. Lưu ý là orange để chỉ chung về quả cam chứ không chỉ cụ thể về loại cam
Nước Hàn Quốc tiếng anh là gì Bàn chải đánh răng trong tiếng anh Bàn chải đánh răng tiếng anh là gì Bàn chải đánh răng tiếng anh là toothbrush, phiên âm đọc là /ˈtuːθ.brʌʃ/. Từ này là để chỉ chung cho
Tủ lạnh trong tiếng anh là gì. Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc tủ lạnh tiếng anh là gì thì câu trả lời là refrigerator hoặc fridge. Trong đó, fridge là từ viết tắt của refrigerator, tức là hai từ này t
Đậu bắp tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc đậu bắp tiếng anh là gì thì câu trả lời là okra, phiên âm đọc là /ˈəʊ.krə/. Lưu ý là okra để chỉ chung về đậu bắp chứ không chỉ cụ thể về loại đậu bắp
Đậu cove tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc đậu cove tiếng anh là gì thì câu trả lời là green beans, phiên âm đọc là /ˌɡriːn ˈbiːn/. Lưu ý là green beans để chỉ chung về đậu cove chứ không chỉ
Máy bay trực thăng tiếng anh là gì. Như vậy, máy bay trực thăng tiếng anh gọi là helicopter, phiên âm đọc là /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/. Ngoài ra, bạn cũng có thể gọi tắt từ này là copter thay vì helicopter. Lư
Máy bay tiếng anh gọi là plane, phiên âm đọc là /pleɪn/, hoặc cũng có thể gọi là aeroplane, phiên âm đọc là /ˈeə.rə.pleɪn/. Ngoài ra các bạn có thể nhớ đâu đó máy bay còn gọi là airplane, cái này cũng
Cái đèn tiếng anh là gì. Cái đèn trong tiếng anh là light, phiên âm đọc là /laɪt/. Từ này dùng để chỉ chung cho tất cả các loại đèn khác nhau chứ không chỉ cụ thể về một loại đèn nào cả. Cụ thể từng l
Xe bồn tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho chuẩn. Chào các bạn, trong tiếng anh thì xe tải có rất nhiều loại khác nhau. Mỗi loại xe sẽ có những tên gọi riêng ví dụ như xe ô tô con thì gọi chung là ca
Như vậy, xe bán tải tiếng anh là pickup truck, phiên âm đọc là /ˈpɪk.ʌp ˌtrʌk/. Ngoài ra, có một số từ để chỉ chung về cái xe ô tô, xe tải các bạn nên hiểu rõ nghĩa để tránh nhầm lẫn khi dùng từ như c
Như vậy, củ khoai môn tiếng anh là taro, phiên âm đọc là /ˈtær.əʊ/. Trong tiếng anh có một số từ khác chỉ về củ khoai các bạn nên lưu ý đó là potato - củ khoai tây, sweet potato - củ khoai lang, yam -
Như vậy, củ khoai lang trong tiếng anh gọi là sweet potato, phiên âm đọc là /swiːt pəˈteɪ.təʊ/. Ngoài từ này thì vẫn còn một số từ vựng khác rất liên quan các bạn nên biết để phân biệt như yam là củ k
Cái máy chiếu tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái máy chiếu tiếng anh là gì thì câu trả lời là projector, phiên âm đọc là /prəˈdʒek.tər/. Lưu ý là projector để chỉ chung về cái máy chiếu chứ không
Hạt lúa mạch tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc hạt lúa mạch tiếng anh là gì thì câu trả lời là wheat, phiên âm đọc là /wiːt/. Lưu ý là wheat để chỉ chung về hạt lúa mạch chứ không chỉ cụ thể về loại